KIẾN (nhìn, thấy)

N5 やすみのひ1: ngày nghỉ 1

Thông tin chi tiết

見
Bộ thủ

目: MỤC; 儿: NHÂN

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ケン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN み.る
  • KUN み.える
  • KUN み.せる

Mẹo ghi nhớ

Để NHÌN thấy mọi thứ, bạn cần có MẮT 目 và CHÂN 儿

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

映画を見ました。(えいが を みました。)

Tôi đã xem phim.

Ví dụ 2

試合を見逃しました(しあいを みのがしました)

Tôi đã bỏ lỡ trận đấu

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

KIẾN (nhìn, thấy)

On: ケン
Kun: み.る, み.える, み.せる

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 見

Từ vựng liên quan

Từ vựng

Đọc: miru

Nghĩa: nhìn, xem

Từ vựng
けんがく

Đọc: kengaku

Nghĩa: tham quan học tập

Từ vựng
のがす

Đọc: minogasu

Nghĩa: bỏ lỡ (xem mà không kịp)

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập