MIỄN (cố gắng, nỗ lực)

N5 がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài

Thông tin chi tiết

勉
Bộ thủ

免 (MIỄN) – miễn, tránh né + 力 (LỰC) – sức mạnh, lực

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ベン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN つと.める

Mẹo ghi nhớ

Hình ảnh bỏ hết sức lực 力 ra để làm việc mình không thích 免 cũng phải cố – chính là học bài (勉強)!

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

毎日日本語を勉強しています(まいにち にほんご を べんきょう しています)

mỗi ngày tôi đều học tiếng Nhật

Ví dụ 2

もっと勉強しなければなりません(もっと べんきょう しなければ なりません)

tôi phải học nhiều hơn nữa

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

MIỄN (cố gắng, nỗ lực)

On: ベン
Kun: つと.める

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 勉

Từ vựng liên quan

Từ vựng
べんきょう

Đọc: benkyou

Nghĩa: học tập

Từ vựng
つとめる

Đọc: tsutomeru

Nghĩa: cố gắng, nỗ lực

Từ vựng
きんべん

Đọc: kinben

Nghĩa: siêng năng, chăm chỉ

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập