THÔNG (đi qua, thông suốt, giao thông)

N5 わたしのまち : Thị trấn của tôi

Thông tin chi tiết

通
Bộ thủ

⻌ ( SƯỚC) – bước chân, đường đi+甬 (DŨNG) – con đường có mái vòm, đường hẹp

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ツウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN とお・る
  • KUN とお・す
  • KUN かよ・う

Mẹo ghi nhớ

Hình ảnh đi lại trên con đường thông suốt, biểu tượng cho việc kết nối, giao thông, liên lạc

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

毎日バスで学校に通います(まいにち バス で がっこう に かよいます)

mỗi ngày tôi đi học bằng xe buýt

Ví dụ 2

この道は車が通れません(この みち は くるま が とおれません)

con đường này xe không đi qua được

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

THÔNG (đi qua, thông suốt, giao thông)

On: ツウ
Kun: とお・る, とお・す, かよ・う

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 通

Từ vựng liên quan

Từ vựng
とお

Đọc: tooru

Nghĩa: đi qua

Từ vựng
かよ

Đọc: kayou

Nghĩa: đi đi về về, đi học, đi làm

Từ vựng
とお

Đọc: toosu

Nghĩa: cho đi qua, thông qua (tha động từ)

Từ vựng
とお

Đọc: toori

Nghĩa: con đường, đại lộ

Từ vựng
こうつう

Đọc: koutsuu

Nghĩa: giao thông

Từ vựng
つうがく

Đọc: tsuugaku

Nghĩa: việc đi học

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập