THÔNG (đi qua, thông suốt, giao thông)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
⻌ ( SƯỚC) – bước chân, đường đi+甬 (DŨNG) – con đường có mái vòm, đường hẹp
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ツウ
Âm Kun (訓読み)
- KUN とお・る
- KUN とお・す
- KUN かよ・う
Mẹo ghi nhớ
Hình ảnh đi lại trên con đường thông suốt, biểu tượng cho việc kết nối, giao thông, liên lạc
Ví dụ sử dụng
毎日バスで学校に通います(まいにち バス で がっこう に かよいます)
mỗi ngày tôi đi học bằng xe buýt
この道は車が通れません(この みち は くるま が とおれません)
con đường này xe không đi qua được
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
THÔNG (đi qua, thông suốt, giao thông)
On: ツウ
Kun: とお・る, とお・す, かよ・う
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
通る
Đọc: tooru
Nghĩa: đi qua
通う
Đọc: kayou
Nghĩa: đi đi về về, đi học, đi làm
通す
Đọc: toosu
Nghĩa: cho đi qua, thông qua (tha động từ)
通り
Đọc: toori
Nghĩa: con đường, đại lộ
交通
Đọc: koutsuu
Nghĩa: giao thông
通学
Đọc: tsuugaku
Nghĩa: việc đi học
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%