ĐẠO (con đường, đường đi, đạo lý)

N5 わたしのまち : Thị trấn của tôi

Thông tin chi tiết

道
Bộ thủ

⻌ ( SƯỚC) – bước chân, đường đi + 首 (THỦ) – cái đầu

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ドウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN みち

Mẹo ghi nhớ

Thủ 首 lĩnh đi ⻌ con đường Đạo 道

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

家へ帰る道はここです(いえ へ かえる みち は ここ です)

đường về nhà là đường này

Ví dụ 2

この道をまっすぐ行ってください(この みち を まっすぐ いって ください)

hãy đi thẳng con đường này

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

ĐẠO (con đường, đường đi, đạo lý)

On: ドウ
Kun: みち

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 道

Từ vựng liên quan

Từ vựng
みち

Đọc: michi

Nghĩa: con đường

Từ vựng
どう

Đọc: hodou

Nghĩa: vỉa hè, lối đi bộ

Từ vựng
どう

Đọc: sadou

Nghĩa: trà đạo

Từ vựng
じゅうどう

Đọc: juudou

Nghĩa: nhu đạo

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập