MẪU (mẹ)

N5 かぞく : gia đình

Thông tin chi tiết

母
Bộ thủ

母 (mẫu)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN はは

Mẹo ghi nhớ

Chữ 母 mô phỏng hình dáng người mẹ cho con bú, có 2 chấm tượng trưng cho bầu ngực

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

母は先生です。(はは は せんせい です。)

Mẹ tôi là giáo viên.

Ví dụ 2

お母さんは優しいです。(おかあさん は やさしい です。)

Mẹ rất hiền lành.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

MẪU (mẹ)

On: ボ
Kun: はは

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 母

Từ vựng liên quan

Từ vựng
はは

Đọc: haha

Nghĩa: mẹ (khi nói về mẹ mình với người khác)

Từ vựng
かあさん

Đọc: okaasan

Nghĩa: mẹ (lịch sự, dùng để gọi trực tiếp hoặc nói về mẹ người khác)

Từ vựng
こく

Đọc: bokoku

Nghĩa: mẫu quốc, quê hương

Từ vựng

Đọc: fubo

Nghĩa: cha mẹ (trang trọng)

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập