TRUNG (ở giữa, trong)

N5 かぞく : gia đình

Thông tin chi tiết

中
Bộ thủ

口 (KHẨU) + 丨(CỔN)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON チュウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN なか

Mẹo ghi nhớ

Hình ảnh một đường thẳng xuyên qua chính giữa hình hộp → tượng trưng cho trung tâm, ở giữa

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

かばんの中に本があります。(かばん の なか に ほん が あります。)

Trong cặp có sách.

Ví dụ 2

中国に行きたいです。(ちゅうごく に いきたい です。)

Tôi muốn đi Trung Quốc.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

TRUNG (ở giữa, trong)

On: チュウ
Kun: なか

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 中

Từ vựng liên quan

Từ vựng
なか

Đọc: naka

Nghĩa: bên trong, ở giữa

Từ vựng
ちゅうがく

Đọc: chuugaku

Nghĩa: trường trung học cơ sở

Từ vựng
ちゅうしん

Đọc: chuushin

Nghĩa: trung tâm

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập