NGỌ (giữa trưa; chi thứ bảy trong 12 chi – Giờ Ngọ)

N5 しゅっちょう: công tác

Thông tin chi tiết

午
Bộ thủ

ノ + 干(CAN) – khô, can dự

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON
Âm Kun (訓読み)

Không có âm Kun

Mẹo ghi nhớ

Hình dạng chữ như cây kim đồng hồ hướng thẳng lên → Gợi nhớ đến giữa trưa, khi mặt trời ở đỉnh cao nhất.

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

午後三時に会いましょう(ごご さんじ に あいましょう)

Hẹn gặp lúc 3 giờ chiều

Ví dụ 2

午前八時に起きます(ごぜん はちじ に おきます)

Tôi dậy lúc 8 giờ sáng

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

NGỌ (giữa trưa; chi thứ bảy trong 12 chi – Giờ Ngọ)

On: ゴ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 午

Từ vựng liên quan

Từ vựng

Đọc: gogo

Nghĩa: buổi chiều

Từ vựng
ぜん

Đọc: gozen

Nghĩa: buổi sáng

Từ vựng
しょう

Đọc: shougo

Nghĩa: đúng 12 giờ trưa

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập