使

SỬ (sử dụng, sai khiến)

N5 しゅっちょう: công tác

Thông tin chi tiết

使
Bộ thủ

亻(NHÂN) người (bộ nhân đứng) + 吏(LẠI): viên chức, quan chức

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN つか・う

Mẹo ghi nhớ

Người đứng (亻) cạnh quan lại (吏)--» luôn bị sai khiến sử dụng (使)

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

日本語を使います(にほんご を つかいます)

Tôi sử dụng tiếng Nhật

Ví dụ 2

スマホを使いすぎます(すまほ を つかいすぎます)

Tôi dùng điện thoại quá nhiều

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ
使

Nhấp để xem nghĩa

SỬ (sử dụng, sai khiến)

On: シ
Kun: つか・う

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 使

Từ vựng liên quan

Từ vựng
使つか

Đọc: tsukau

Nghĩa: sử dụng

Từ vựng
たい使かん

Đọc: taishikan

Nghĩa: đại sứ quán

Từ vựng
使よう

Đọc: shiyou

Nghĩa: việc sử dụng

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập