TỐNG (gửi đi, tiễn, chuyển)

N5 しゅっちょう: công tác

Thông tin chi tiết

送
Bộ thủ

⻌ ( SƯỚC) – bước chân, đường đi + 关(QUAN) - đóng, kết nối

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ソウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN おく.る

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

友達に手紙を送ります(ともだちに てがみを おくります)

Tôi gửi thư cho bạn

Ví dụ 2

メールを送ります(めーるを おくります)

Tôi gửi email

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

TỐNG (gửi đi, tiễn, chuyển)

On: ソウ
Kun: おく.る

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 送

Từ vựng liên quan

Từ vựng
おく

Đọc: okuru

Nghĩa: gửi

Từ vựng
そうしん

Đọc: soushin

Nghĩa: gửi tin nhắn, truyền tin

Từ vựng
そうきん

Đọc: soukin

Nghĩa: chuyển tiền

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập