THƯỢNG (trên, lên, phía trên)

N5 けんこう : sức khỏe

Thông tin chi tiết

上
Bộ thủ

一 (NHẤT) – một +|(CỔN) – đường thẳng đứng

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ジョウ
  • ON ショウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN うえ
  • KUN うわ
  • KUN かみ
  • KUN あ.げる
  • KUN あ.がる
  • KUN のぼ.る

Mẹo ghi nhớ

Hình ảnh nhánh cây mọc trên mặt đất phẳng

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

机の上に本があります(つくえ の うえ に ほん が あります)

Trên bàn có quyển sách

Ví dụ 2

気温が上がります(きおん が あがります)

Nhiệt độ tăng lên

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

THƯỢNG (trên, lên, phía trên)

On: ジョウ, ショウ
Kun: うえ, うわ, かみ, あ.げる, あ.がる, のぼ.る

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 上

Từ vựng liên quan

Từ vựng
うえ

Đọc: ue

Nghĩa: phía trên, trên

Từ vựng
あががる

Đọc: agaru

Nghĩa: tăng lên, leo lên

Từ vựng
あげげる

Đọc: ageru

Nghĩa: nâng lên, đưa lên

Từ vựng
とうじょう

Đọc: toujou

Nghĩa: xuất hiện, lên sân khấu

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập