THƯỢNG (trên, lên, phía trên)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
一 (NHẤT) – một +|(CỔN) – đường thẳng đứng
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ジョウ
- ON ショウ
Âm Kun (訓読み)
- KUN うえ
- KUN うわ
- KUN かみ
- KUN あ.げる
- KUN あ.がる
- KUN のぼ.る
Mẹo ghi nhớ
Hình ảnh nhánh cây mọc trên mặt đất phẳng
Ví dụ sử dụng
机の上に本があります(つくえ の うえ に ほん が あります)
Trên bàn có quyển sách
気温が上がります(きおん が あがります)
Nhiệt độ tăng lên
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
THƯỢNG (trên, lên, phía trên)
On: ジョウ, ショウ
Kun: うえ, うわ, かみ, あ.げる, あ.がる, のぼ.る
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
上
Đọc: ue
Nghĩa: phía trên, trên
上がる
Đọc: agaru
Nghĩa: tăng lên, leo lên
上げる
Đọc: ageru
Nghĩa: nâng lên, đưa lên
登上
Đọc: toujou
Nghĩa: xuất hiện, lên sân khấu
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%