HẠ (dưới, giảm, phía dưới)

N5 けんこう : sức khỏe

Thông tin chi tiết

下
Bộ thủ

一 (NHẤT) – một +|(CỔN) – đường thẳng đứng

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN した
  • KUN しも
  • KUN もと
  • KUN さ.げる
  • KUN さ.がる
  • KUN くだ.る
  • KUN くだ.さる
  • KUN お.ろす
  • KUN お.りる

Mẹo ghi nhớ

Chiếc rễ mọc sâu bên dưới mặt đất

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

机の下に猫がいます(つくえ の した に ねこ が います)

Dưới bàn có con mèo

Ví dụ 2

気温が下がります(きおん が さがります)

Nhiệt độ giảm xuống

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

HẠ (dưới, giảm, phía dưới)

On: カ, ゲ
Kun: した, しも, もと, さ.げる, さ.がる, くだ.る, くだ.さる, お.ろす, お.りる

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 下

Từ vựng liên quan

Từ vựng
した

Đọc: shita

Nghĩa: phía dưới

Từ vựng
さががる

Đọc: sagaru

Nghĩa: giảm xuống, lùi lại

Từ vựng
さげげる

Đọc: sageru

Nghĩa: hạ xuống, giảm xuống

Từ vựng
てつ

Đọc: chikatetsu

Nghĩa: tàu điện ngầm

Từ vựng

Đọc: ika

Nghĩa: dưới (mức độ), trở xuống

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập