HIỆU (trường học)

N5 がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài

Thông tin chi tiết

校
Bộ thủ

木 (MỘC) – cái cây + 交 (GIAO) – giao nhau, kết nối

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON コウ
Âm Kun (訓読み)

Không có âm Kun

Mẹo ghi nhớ

Ngôi trường 校 xưa làm bằng gỗ 木 – nơi người ta tụ tập lại để học hành, giao 交 lưu

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

学校は八時に始まります(がっこう は はちじ に はじまります)

trường bắt đầu lúc 8 giờ

Ví dụ 2

校長先生はとてもやさしいです(こうちょう せんせい は とても やさしい です)

thầy hiệu trưởng rất hiền

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

HIỆU (trường học)

On: コウ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 校

Từ vựng liên quan

Từ vựng
こうちょう

Đọc: kouchou

Nghĩa: hiệu trưởng

Từ vựng
こうてい

Đọc: koutei

Nghĩa: sân trường

Từ vựng
こうしゃ

Đọc: kousha

Nghĩa: tòa nhà trường học

Từ vựng
ちゅうがっこう

Đọc: chuugakkou

Nghĩa: trường THCS

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập