HÓA (biến hóa, thay đổi)

N5 がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài

Thông tin chi tiết

化
Bộ thủ

亻 (NHÂN ĐỨNG) + 匕 (CHỦY)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN ば・ける
  • KUN ば・かす

Mẹo ghi nhớ

Con người (亻) có thể biến đổi (化) → “hóa thân”, “biến hóa”

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

日本の文化を勉強します(にほん の ぶんか を べんきょう します)

Tôi học văn hóa Nhật Bản

Ví dụ 2

その人は化け物みたいです(そのひと は ばけもの みたい です)

Người đó trông giống như quái vật

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

HÓA (biến hóa, thay đổi)

On: カ, ケ
Kun: ば・ける, ば・かす

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 化

Từ vựng liên quan

Từ vựng
がく

Đọc: kagaku

Nghĩa: hóa học

Từ vựng
へん

Đọc: henka

Nghĩa: sự thay đổi

Từ vựng
しょう

Đọc: keshou

Nghĩa: trang điểm

Từ vựng
ばけもの

Đọc: bakemono

Nghĩa: ma quỷ, yêu quái

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập