VĂN (câu, chữ viết, văn chương, hoa văn)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
亠 (ĐẦU) – nắp, phần trên + 乂 (NGHỆ) - Tài giỏi
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ブン
- ON モン
Âm Kun (訓読み)
- KUN ふみ
Mẹo ghi nhớ
Hoa văn trên chiếc bình cổ
Ví dụ sử dụng
作文を書きました(さくぶん を かきました)
Tôi đã viết bài văn
日本の文化が大好きです(にほん の ぶんか が だいすき です)
Tôi rất thích văn hóa Nhật Bản
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
VĂN (câu, chữ viết, văn chương, hoa văn)
On: ブン, モン
Kun: ふみ
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
文章
Đọc: bunshou
Nghĩa: văn chương, đoạn văn
文学
Đọc: bungaku
Nghĩa: văn học
文化
Đọc: bunka
Nghĩa: văn hóa
作文
Đọc: sakubun
Nghĩa: bài văn
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%