VĂN (câu, chữ viết, văn chương, hoa văn)

N5 がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài

Thông tin chi tiết

文
Bộ thủ

亠 (ĐẦU) – nắp, phần trên + 乂 (NGHỆ) - Tài giỏi

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ブン
  • ON モン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN ふみ

Mẹo ghi nhớ

Hoa văn trên chiếc bình cổ

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

作文を書きました(さくぶん を かきました)

Tôi đã viết bài văn

Ví dụ 2

日本の文化が大好きです(にほん の ぶんか が だいすき です)

Tôi rất thích văn hóa Nhật Bản

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

VĂN (câu, chữ viết, văn chương, hoa văn)

On: ブン, モン
Kun: ふみ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 文

Từ vựng liên quan

Từ vựng
ぶんしょう

Đọc: bunshou

Nghĩa: văn chương, đoạn văn

Từ vựng
ぶんがく

Đọc: bungaku

Nghĩa: văn học

Từ vựng
ぶん

Đọc: bunka

Nghĩa: văn hóa

Từ vựng
さくぶん

Đọc: sakubun

Nghĩa: bài văn

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập