ẨM: uống
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
欠: KHIẾM (thiếu) ; 飠: THỰC
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON の.む
- ON の.み
Âm Kun (訓読み)
- KUN イン
- KUN オン
Mẹo ghi nhớ
Thiếu (欠)ăn (食)thì phải uống (飲)
Ví dụ sử dụng
水を飲みます(みずをのみます)
Uống nước; 飲酒します(いんしゅします): Uống rượu
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
ẨM: uống
On: の.む, の.み
Kun: イン, オン
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%