THỰC : ăn ; thức ăn
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
良: LƯƠNG ; 𠆢
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ショク
- ON ジキ
Âm Kun (訓読み)
- KUN た.べる
- KUN く.う
- KUN く.らう
Mẹo ghi nhớ
Người (人) lương (良) thiện sẽ có lương thực 食 đủ ăn 食 .
Ví dụ sử dụng
ご飯を食べます(ごはん を たべます)
Tôi ăn cơm
昼食をとりました(ちゅうしょく を とりました)
Tôi đã dùng bữa trưa
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
THỰC : ăn ; thức ăn
On: ショク, ジキ
Kun: た.べる, く.う, く.らう
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
食べる
Đọc: taberu
Nghĩa: ăn
食事
Đọc: shokuji
Nghĩa: bữa ăn
昼食
Đọc: chuushoku
Nghĩa: bữa trưa
夕食
Đọc: yuushoku
Nghĩa: bữa tối
和食
Đọc: washoku
Nghĩa: món ăn Nhật
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%