NAM (đàn ông, con trai)

N5 かぞく : gia đình

Thông tin chi tiết

男
Bộ thủ

田 (ĐIỀN – ruộng) + 力 (LỰC – sức lực)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ダン
  • ON ナン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN おとこ

Mẹo ghi nhớ

Đàn ông phải có sức lực(力) điền(田)

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

男の人は先生です。(おとこのひと は せんせい です。)

Người đàn ông là giáo viên.

Ví dụ 2

男の子が走っています。(おとこのこ が はしっています。)

Bé trai đang chạy.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

NAM (đàn ông, con trai)

On: ダン, ナン
Kun: おとこ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 男

Từ vựng liên quan

Từ vựng
おとこ

Đọc: otoko

Nghĩa: con trai, đàn ông

Từ vựng
おとこ

Đọc: otokonoko

Nghĩa: bé trai

Từ vựng
だんせい

Đọc: dansei

Nghĩa: nam giới

Từ vựng
ちょうなん

Đọc: chounan

Nghĩa: trưởng nam (con trai cả)

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập