NAM (đàn ông, con trai)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
田 (ĐIỀN – ruộng) + 力 (LỰC – sức lực)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ダン
- ON ナン
Âm Kun (訓読み)
- KUN おとこ
Mẹo ghi nhớ
Đàn ông phải có sức lực(力) điền(田)
Ví dụ sử dụng
男の人は先生です。(おとこのひと は せんせい です。)
Người đàn ông là giáo viên.
男の子が走っています。(おとこのこ が はしっています。)
Bé trai đang chạy.
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
NAM (đàn ông, con trai)
On: ダン, ナン
Kun: おとこ
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
男
Đọc: otoko
Nghĩa: con trai, đàn ông
男の子
Đọc: otokonoko
Nghĩa: bé trai
男性
Đọc: dansei
Nghĩa: nam giới
長男
Đọc: chounan
Nghĩa: trưởng nam (con trai cả)
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%