NGOẠI (bên ngoài)

N5 かぞく : gia đình

Thông tin chi tiết

外
Bộ thủ

夕 (TỊCH) – buổi tối + 卜 (BẶC) – bói toán, dự đoán

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ガイ
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN そと
  • KUN はず
  • KUN ほか

Mẹo ghi nhớ

Bên ngoài chỉ có ta (タ) và tôi (ト) (タ và ト trong bảng chữ katakana)

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

外で遊びましょう。(そと で あそびましょう。)

Hãy chơi ở bên ngoài nhé.

Ví dụ 2

外国人と話しました。(がいこくじん と はなしました。)

Tôi đã nói chuyện với người nước ngoài.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

NGOẠI (bên ngoài)

On: ガイ, ゲ
Kun: そと, はず, ほか

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 外

Từ vựng liên quan

Từ vựng
そと

Đọc: soto

Nghĩa: bên ngoài

Từ vựng
がいこく

Đọc: gaikoku

Nghĩa: nước ngoài

Từ vựng
がいしゅつ

Đọc: gaishutsu

Nghĩa: ra ngoài

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập