QUỐC (đất nước, quốc gia)

N5 かぞく : gia đình

Thông tin chi tiết

国
Bộ thủ

囗 (VI) – cái bao, vùng bao quanh + 玉 (NGỌC) – ngọc, đá quý

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON コク
Âm Kun (訓読み)
  • KUN くに

Mẹo ghi nhớ

Chữ 国 là hình ảnh vùng đất bao quanh (囗) chứa ngọc (玉) quý bên trong

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

あなたの国はどこですか。(あなた の くに は どこ です か。)

Nước của bạn là nước nào?

Ví dụ 2

外国の文化に興味があります。(がいこく の ぶんか に きょうみ が あります。)

Tôi có hứng thú với văn hóa nước ngoài.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

QUỐC (đất nước, quốc gia)

On: コク
Kun: くに

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 国

Từ vựng liên quan

Từ vựng
くに

Đọc: kuni

Nghĩa: đất nước

Từ vựng
がいこく

Đọc: gaikoku

Nghĩa: nước ngoài

Từ vựng
ちゅうごく

Đọc: chuugoku

Nghĩa: Trung Quốc

Từ vựng
かんこく

Đọc: kankoku

Nghĩa: Hàn Quốc

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập