Kim (hiện tại, bây giờ)

N5 きせつと てんき : mùa và thời tiết

Thông tin chi tiết

今
Bộ thủ

今 Kim

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON コン
  • ON キン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN いま

Mẹo ghi nhớ

Người 人 nhìn đồng hồ chỉ ra ラ(katakana) bây giờ 今 là mấy giờ

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

今、何時ですか(いま、なんじ です か)

bây giờ là mấy giờ?

Ví dụ 2

今週は忙しいです(こんしゅう は いそがしい です)

tuần này tôi bận

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

Kim (hiện tại, bây giờ)

On: コン, キン
Kun: いま

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 今

Từ vựng liên quan

Từ vựng
いま

Đọc: ima

Nghĩa: bây giờ

Từ vựng
こんしゅう

Đọc: konshuu

Nghĩa: tuần này

Từ vựng
きょ

Đọc: kyou

Nghĩa: hôm nay

Từ vựng
こんばん

Đọc: konban

Nghĩa: tối nay

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập