HOA (bông hoa)

N5 きせつと てんき : mùa và thời tiết

Thông tin chi tiết

花
Bộ thủ

艹 (THẢO) – cỏ, thực vật + 化 (HÓA) – biến đổi, thay đổi

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN はな

Mẹo ghi nhớ

cây cỏ艹 sau một thời gian phát triển sẽ biến hóa 化, nở hoa 花

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

花が咲きました(はな が さきました)

hoa đã nở

Ví dụ 2

花火を見ました(はなび を みました)

tôi đã xem pháo hoa

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

HOA (bông hoa)

On: カ
Kun: はな

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 花

Từ vựng liên quan

Từ vựng
はな

Đọc: hana

Nghĩa: hoa

Từ vựng
はな

Đọc: hanabi

Nghĩa: pháo hoa

Từ vựng
はな

Đọc: hanami

Nghĩa: ngắm hoa

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập