HẢI (biển)

N5 きせつと てんき : mùa và thời tiết

Thông tin chi tiết

海
Bộ thủ

氵 (THỦY) – nước + 每 (MỖI) – mỗi, từng

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON カイ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN うみ

Mẹo ghi nhớ

Mỗi 每 ngày nước 氵 đổ ra biển 海

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

海へ行きます(うみ へ いきます)

tôi sẽ đi biển

Ví dụ 2

海がきれいですね(うみ が きれい です ね)

biển đẹp nhỉ

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

HẢI (biển)

On: カイ
Kun: うみ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 海

Từ vựng liên quan

Từ vựng
うみ

Đọc: umi

Nghĩa: biển

Từ vựng
かいがい

Đọc: kaigai

Nghĩa: nước ngoài

Từ vựng
かいすい

Đọc: kaisui

Nghĩa: nước biển