SINH (sinh sống, sinh ra, tươi sống)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
生 (SINH)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON セイ
- ON ショウ
Âm Kun (訓読み)
- KUN い.きる
- KUN う.まれる
- KUN なま
- KUN は.える
- KUN は.やす
Mẹo ghi nhớ
Hình ảnh cây non vươn lên từ mặt đất, hoặc mầm cây mọc ra
Ví dụ sử dụng
子どもが生まれました(こども が うまれました)
đứa trẻ đã chào đời
生きているだけで素晴らしい(いきて いる だけ で すばらしい)
chỉ cần được sống thôi đã tuyệt vời rồi
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
SINH (sinh sống, sinh ra, tươi sống)
On: セイ, ショウ
Kun: い.きる, う.まれる, なま, は.える, は.やす
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
先生
Đọc: sensei
Nghĩa: giáo viên
生まれる
Đọc: umareru
Nghĩa: được sinh ra
生きる
Đọc: ikiru
Nghĩa: sống
一生
Đọc: isshou
Nghĩa: cả đời
生野菜
Đọc: namayasai
Nghĩa: rau sống
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%