SINH (sinh sống, sinh ra, tươi sống)

N5 がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài

Thông tin chi tiết

生
Bộ thủ

生 (SINH)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON セイ
  • ON ショウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN い.きる
  • KUN う.まれる
  • KUN なま
  • KUN は.える
  • KUN は.やす

Mẹo ghi nhớ

Hình ảnh cây non vươn lên từ mặt đất, hoặc mầm cây mọc ra

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

子どもが生まれました(こども が うまれました)

đứa trẻ đã chào đời

Ví dụ 2

生きているだけで素晴らしい(いきて いる だけ で すばらしい)

chỉ cần được sống thôi đã tuyệt vời rồi

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

SINH (sinh sống, sinh ra, tươi sống)

On: セイ, ショウ
Kun: い.きる, う.まれる, なま, は.える, は.やす

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 生

Từ vựng liên quan

Từ vựng
せんせい

Đọc: sensei

Nghĩa: giáo viên

Từ vựng
まれる

Đọc: umareru

Nghĩa: được sinh ra

Từ vựng
きる

Đọc: ikiru

Nghĩa: sống

Từ vựng
いちしょう

Đọc: isshou

Nghĩa: cả đời

Từ vựng
なまさい

Đọc: namayasai

Nghĩa: rau sống

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập