XÍCH (xích thố, màu đỏ)

N5 わたしのまち : Thị trấn của tôi

Thông tin chi tiết

赤
Bộ thủ

土 (THỔ) – đất  小 (TIỂU) – nhỏ

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON セキ
  • ON シャク
Âm Kun (訓読み)
  • KUN あか
  • KUN あか・い
  • KUN あか・らむ
  • KUN あか・らめる

Mẹo ghi nhớ

ngọn lửa nhỏ小 bốc lên từ mặt đất 土, khiến đất cháy đỏ 赤 rực

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

赤い花がきれいです(あかい はな が きれい です)

hoa đỏ rất đẹp

Ví dụ 2

赤ちゃんが笑っています(あかちゃん が わらって います)

em bé đang cười

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

XÍCH (xích thố, màu đỏ)

On: セキ, シャク
Kun: あか, あか・い, あか・らむ, あか・らめる

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 赤

Từ vựng liên quan

Từ vựng
あか

Đọc: aka

Nghĩa: màu đỏ

Từ vựng
あか

Đọc: akai

Nghĩa: (tính từ) đỏ

Từ vựng
あかちゃん

Đọc: akachan

Nghĩa: em bé (cách gọi dễ thương, ngây thơ như "trắng tinh, đỏ hỏn")

Từ vựng
せきどう

Đọc: sekidou

Nghĩa: xích đạo