TIÊN (trước, trước tiên, đi trước)

N5 がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài

Thông tin chi tiết

先
Bộ thủ

儿 (NHÂN ĐI) – dáng người đang đi

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON セン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN さき

Mẹo ghi nhớ

Hình ảnh một người chạy trước trong cuộc thi

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

先生は日本人です(せんせい は にほんじん です)

thầy là người Nhật

Ví dụ 2

先週は忙しかったです(せんしゅう は いそがしかった です)

tuần trước tôi rất bận

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

TIÊN (trước, trước tiên, đi trước)

On: セン
Kun: さき

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 先

Từ vựng liên quan

Từ vựng
せんせい

Đọc: sensei

Nghĩa: thầy/cô giáo

Từ vựng
せんしゅう

Đọc: senshuu

Nghĩa: tuần trước

Từ vựng
せんげつ

Đọc: sengetsu

Nghĩa: tháng trước

Từ vựng
さき

Đọc: saki ni

Nghĩa: trước, trước tiên

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập