TIÊN (trước, trước tiên, đi trước)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
儿 (NHÂN ĐI) – dáng người đang đi
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON セン
Âm Kun (訓読み)
- KUN さき
Mẹo ghi nhớ
Hình ảnh một người chạy trước trong cuộc thi
Ví dụ sử dụng
先生は日本人です(せんせい は にほんじん です)
thầy là người Nhật
先週は忙しかったです(せんしゅう は いそがしかった です)
tuần trước tôi rất bận
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
TIÊN (trước, trước tiên, đi trước)
On: セン
Kun: さき
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
先生
Đọc: sensei
Nghĩa: thầy/cô giáo
先週
Đọc: senshuu
Nghĩa: tuần trước
先月
Đọc: sengetsu
Nghĩa: tháng trước
先に
Đọc: saki ni
Nghĩa: trước, trước tiên
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%