CHÂN (thật, chân thực)

N5 おいわい : quà tặng

Thông tin chi tiết

真
Bộ thủ

十(THẬP) – mười + 具(CỤ) – dụng cụ, cụ thể

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON シン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN

Mẹo ghi nhớ

chụp ảnh 真 CHÂN dung 10 十 CỤ 具

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

これは真実の話です(これ は しんじつ の はなし です)

Đây là câu chuyện có thật

Ví dụ 2

彼は真面目な学生です(かれ は まじめ な がくせい です)

Cậu ấy là học sinh nghiêm túc

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

CHÂN (thật, chân thực)

On: シン
Kun: ま

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 真

Từ vựng liên quan

Từ vựng
しゃしん

Đọc: shashin

Nghĩa: ảnh chụp

Từ vựng
なか

Đọc: mannaka

Nghĩa: chính giữa

Từ vựng

Đọc: majime

Nghĩa: nghiêm túc, đứng đắn

Từ vựng
しんじつ

Đọc: shinjitsu

Nghĩa: sự thật

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập