TẢ (chép lại, sao chép, chụp ảnh)

N5 おいわい : quà tặng

Thông tin chi tiết

写
Bộ thủ

冖(MỊCH) - Trùm + 与(DỮ) - cho, ban, dự

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON シャ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN うつ.す
  • KUN うつ.る

Mẹo ghi nhớ

trùm khăn lên(冖 MỊCH) che bớt DỮ(与) kiện để không bị sao chép(写 TẢ)

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

ノートに答えを写します(ノート に こたえ を うつします)

Tôi chép đáp án vào vở

Ví dụ 2

この写真はとてもきれいです(この しゃしん は とても きれい です)

Bức ảnh này rất đẹp

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

TẢ (chép lại, sao chép, chụp ảnh)

On: シャ
Kun: うつ.す, うつ.る

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 写

Từ vựng liên quan

Từ vựng
うつ

Đọc: utsusu

Nghĩa: sao chép, chép lại

Từ vựng
うつ

Đọc: utsuru

Nghĩa: được chụp, phản chiếu

Từ vựng
しゃしん

Đọc: shashin

Nghĩa: ảnh chụp

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập