TẢ (chép lại, sao chép, chụp ảnh)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
冖(MỊCH) - Trùm + 与(DỮ) - cho, ban, dự
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON シャ
Âm Kun (訓読み)
- KUN うつ.す
- KUN うつ.る
Mẹo ghi nhớ
trùm khăn lên(冖 MỊCH) che bớt DỮ(与) kiện để không bị sao chép(写 TẢ)
Ví dụ sử dụng
ノートに答えを写します(ノート に こたえ を うつします)
Tôi chép đáp án vào vở
この写真はとてもきれいです(この しゃしん は とても きれい です)
Bức ảnh này rất đẹp
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
TẢ (chép lại, sao chép, chụp ảnh)
On: シャ
Kun: うつ.す, うつ.る
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
写す
Đọc: utsusu
Nghĩa: sao chép, chép lại
写る
Đọc: utsuru
Nghĩa: được chụp, phản chiếu
写真
Đọc: shashin
Nghĩa: ảnh chụp
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%