AN (bình an, yên ổn, rẻ)

N5 わたしのまち : Thị trấn của tôi

Thông tin chi tiết

安
Bộ thủ

宀 (MIÊN) – mái nhà 女 (NỮ) – người con gái

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON アン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN やす・い

Mẹo ghi nhớ

Trong NHÀ 宀 mà có PHỤ NỮ 女 đi mua đồ sẽ RẺ và AN 安 toàn hơn

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

この服は安いです(この ふく は やすい です)

bộ đồ này rẻ

Ví dụ 2

安心してください(あんしん して ください)

hãy yên tâm

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

AN (bình an, yên ổn, rẻ)

On: アン
Kun: やす・い

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 安

Từ vựng liên quan

Từ vựng
やす

Đọc: yasui

Nghĩa: rẻ

Từ vựng
あんしん

Đọc: anshin

Nghĩa: an tâm

Từ vựng
あんぜん

Đọc: anzen

Nghĩa: an toàn

Từ vựng
あん

Đọc: fuan

Nghĩa: bất an, lo lắng

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập