NHÂN (người)

N5 かぞく : gia đình

Thông tin chi tiết

人
Bộ thủ

人 (NHÂN đi)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ジン
  • ON ニン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN ひと

Mẹo ghi nhớ

Hình dáng con người đang đi, với hai chân đang bước

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

あの人は先生です。(あの ひと は せんせい です。)

Người đó là giáo viên.

Ví dụ 2

日本人はお寿司が好きです。(にほんじん は おすし が すき です。)

Người Nhật thích sushi.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

NHÂN (người)

On: ジン, ニン
Kun: ひと

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 人

Từ vựng liên quan

Từ vựng
ひと

Đọc: hito

Nghĩa: người

Từ vựng
ほんじん

Đọc: nihonjin

Nghĩa: người Nhật

Từ vựng
ひと

Đọc: hitori

Nghĩa: một người

Từ vựng
がいこくじん

Đọc: gaikokujin

Nghĩa: người nước ngoài

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập