NGUYỆT : tháng; mặt trăng

N5 せいかつ: ĐỜI SỐNG

Thông tin chi tiết

月

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ゲツ
  • ON ガツ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN つき

Mẹo ghi nhớ

Hình ảnh mặt trăng khuyết

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

月がきれいです(つき が きれい です)

Trăng rất đẹp

Ví dụ 2

今月日本へ行きます(こんげつ にほん へ いきます)

Tháng này tôi sẽ đi Nhật

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

NGUYỆT : tháng; mặt trăng

On: ゲツ, ガツ
Kun: つき

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 月

Từ vựng liên quan

Từ vựng
つき

Đọc: tsuki

Nghĩa: mặt trăng

Từ vựng
こんげつ

Đọc: kongetsu

Nghĩa: tháng này

Từ vựng
らいげつ

Đọc: raigetsu

Nghĩa: tháng sau

Từ vựng
げつよう

Đọc: getsuyoubi

Nghĩa: thứ hai

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập