NGUYỆT : tháng; mặt trăng
Thông tin chi tiết
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ゲツ
- ON ガツ
Âm Kun (訓読み)
- KUN つき
Mẹo ghi nhớ
Hình ảnh mặt trăng khuyết
Ví dụ sử dụng
月がきれいです(つき が きれい です)
Trăng rất đẹp
今月日本へ行きます(こんげつ にほん へ いきます)
Tháng này tôi sẽ đi Nhật
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
NGUYỆT : tháng; mặt trăng
On: ゲツ, ガツ
Kun: つき
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
月
Đọc: tsuki
Nghĩa: mặt trăng
今月
Đọc: kongetsu
Nghĩa: tháng này
来月
Đọc: raigetsu
Nghĩa: tháng sau
月曜日
Đọc: getsuyoubi
Nghĩa: thứ hai
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%