KHỞI (bắt đầu, thức dậy)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
走 (TẨU) – chạy + 己 (KỈ) – bản thân
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON キ
Âm Kun (訓読み)
- KUN お.きる
- KUN お.こる
- KUN お.こす
Mẹo ghi nhớ
Chữ 起 có bộ 走 (chạy) và phần 己 (bản thân) → tưởng tượng mỗi sáng bản thân phải thức dậy chạy nhanh để kịp giờ học hay đi làm
Ví dụ sử dụng
毎朝6時に起きます(まいあさ ろくじ に おきます)
Mỗi sáng tôi thức dậy lúc 6 giờ
事件が起こりました(じけん が おこりました)
Đã xảy ra một vụ việc
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
KHỞI (bắt đầu, thức dậy)
On: キ
Kun: お.きる, お.こる, お.こす
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
起きる
Đọc: okiru
Nghĩa: thức dậy
起こる
Đọc: okoru
Nghĩa: xảy ra (sự kiện)
起こす
Đọc: okosu
Nghĩa: đánh thức, gây ra
起立
Đọc: kiritsu
Nghĩa: đứng dậy (trong nghi lễ)
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%