KHỞI (bắt đầu, thức dậy)

N5 けんこう : sức khỏe

Thông tin chi tiết

起
Bộ thủ

走 (TẨU) – chạy + 己 (KỈ) – bản thân

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN お.きる
  • KUN お.こる
  • KUN お.こす

Mẹo ghi nhớ

Chữ 起 có bộ 走 (chạy) và phần 己 (bản thân) → tưởng tượng mỗi sáng bản thân phải thức dậy chạy nhanh để kịp giờ học hay đi làm

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

毎朝6時に起きます(まいあさ ろくじ に おきます)

Mỗi sáng tôi thức dậy lúc 6 giờ

Ví dụ 2

事件が起こりました(じけん が おこりました)

Đã xảy ra một vụ việc

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

KHỞI (bắt đầu, thức dậy)

On: キ
Kun: お.きる, お.こる, お.こす

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 起

Từ vựng liên quan

Từ vựng
きる

Đọc: okiru

Nghĩa: thức dậy

Từ vựng
こる

Đọc: okoru

Nghĩa: xảy ra (sự kiện)

Từ vựng
こす

Đọc: okosu

Nghĩa: đánh thức, gây ra

Từ vựng
りつ

Đọc: kiritsu

Nghĩa: đứng dậy (trong nghi lễ)

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập