HẠ (mùa hè)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
夂 (TRI) – đi chậm + 頁 (HIỆT) – đầu (trang sách, đầu người)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON カ
Âm Kun (訓読み)
- KUN なつ
Mẹo ghi nhớ
hình ảnh người đi lại dưới trời nắng gay gắt
Ví dụ sử dụng
夏が来ました(なつ が きました)
mùa hè đã đến
夏休みに海へ行きます(なつやすみ に うみ へ いきます)
tôi sẽ đi biển vào kỳ nghỉ hè
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
HẠ (mùa hè)
On: カ
Kun: なつ
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%