HẠ (mùa hè)

N5 きせつと てんき : mùa và thời tiết

Thông tin chi tiết

夏
Bộ thủ

夂 (TRI) – đi chậm + 頁 (HIỆT) – đầu (trang sách, đầu người)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN なつ

Mẹo ghi nhớ

hình ảnh người đi lại dưới trời nắng gay gắt

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

夏が来ました(なつ が きました)

mùa hè đã đến

Ví dụ 2

夏休みに海へ行きます(なつやすみ に うみ へ いきます)

tôi sẽ đi biển vào kỳ nghỉ hè

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

HẠ (mùa hè)

On: カ
Kun: なつ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 夏

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập