Thu (mùa thu)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
禾 (HÒA) – cây lúa + 火 (HỎA) – lửa
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON シュウ
Âm Kun (訓読み)
- KUN あき
Mẹo ghi nhớ
Đến mùa gặt lúa 禾 , sau thu hoạch xong thì thường đốt 火 đồng, bốc lên làn khói nhẹ nhàng – một hình ảnh quen thuộc vào mùa thu 秋
Ví dụ sử dụng
秋が好きです(あき が すき です)
tôi thích mùa thu
秋には紅葉を見に行きます(あき に は こうよう を みに いきます)
vào mùa thu tôi đi ngắm lá đỏ
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
Thu (mùa thu)
On: シュウ
Kun: あき
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
秋
Đọc: aki
Nghĩa: mùa thu
秋分
Đọc: shuubun
Nghĩa: thu phân
初秋
Đọc: shoshuu
Nghĩa: đầu thu
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%