Thu (mùa thu)

N5 きせつと てんき : mùa và thời tiết

Thông tin chi tiết

秋
Bộ thủ

禾 (HÒA) – cây lúa + 火 (HỎA) – lửa

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON シュウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN あき

Mẹo ghi nhớ

Đến mùa gặt lúa 禾 , sau thu hoạch xong thì thường đốt 火 đồng, bốc lên làn khói nhẹ nhàng – một hình ảnh quen thuộc vào mùa thu 秋

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

秋が好きです(あき が すき です)

tôi thích mùa thu

Ví dụ 2

秋には紅葉を見に行きます(あき に は こうよう を みに いきます)

vào mùa thu tôi đi ngắm lá đỏ

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

Thu (mùa thu)

On: シュウ
Kun: あき

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 秋

Từ vựng liên quan

Từ vựng
あき

Đọc: aki

Nghĩa: mùa thu

Từ vựng
しゅうぶん

Đọc: shuubun

Nghĩa: thu phân

Từ vựng
しょしゅう

Đọc: shoshuu

Nghĩa: đầu thu

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập