MỖI (mỗi, hàng…)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
毋 (VÔ) – chớ, không+人 (NHÂN)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON マイ
Âm Kun (訓読み)
- KUN ごと
Mẹo ghi nhớ
Người (人) mẹ (母) là người mỗi ngày đều chăm sóc, dạy dỗ con cái
Ví dụ sử dụng
私は毎日日本語を勉強します(わたし は まいにち にほんご を べんきょう します)
Tôi học tiếng Nhật mỗi ngày
母は毎週スーパーへ行きます(はは は まいしゅう スーパー へ いきます)
Mẹ tôi đi siêu thị mỗi tuần
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
MỖI (mỗi, hàng…)
On: マイ
Kun: ごと
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
毎日
Đọc: mainichi
Nghĩa: mỗi ngày
毎週
Đọc: maishuu
Nghĩa: mỗi tuần
毎月
Đọc: maitsuki
Nghĩa: mỗi tháng
毎年
Đọc: maitoshi
Nghĩa: mỗi năm
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%