MỖI (mỗi, hàng…)

N5 けんこう : sức khỏe

Thông tin chi tiết

毎
Bộ thủ

毋 (VÔ) – chớ, không+人 (NHÂN)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON マイ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN ごと

Mẹo ghi nhớ

Người (人) mẹ (母) là người mỗi ngày đều chăm sóc, dạy dỗ con cái

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

私は毎日日本語を勉強します(わたし は まいにち にほんご を べんきょう します)

Tôi học tiếng Nhật mỗi ngày

Ví dụ 2

母は毎週スーパーへ行きます(はは は まいしゅう スーパー へ いきます)

Mẹ tôi đi siêu thị mỗi tuần

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

MỖI (mỗi, hàng…)

On: マイ
Kun: ごと

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 毎

Từ vựng liên quan

Từ vựng
まいにち

Đọc: mainichi

Nghĩa: mỗi ngày

Từ vựng
まいしゅう

Đọc: maishuu

Nghĩa: mỗi tuần

Từ vựng
まいつき

Đọc: maitsuki

Nghĩa: mỗi tháng

Từ vựng
まいとし

Đọc: maitoshi

Nghĩa: mỗi năm

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập