MẠT (cuối, kết thúc)

N5 けんこう : sức khỏe

Thông tin chi tiết

末
Bộ thủ

木 (MỘC) – cái cây

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON マツ
  • ON バツ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN すえ

Mẹo ghi nhớ

Một (一) chiếc cây (本) héo cuối cùng (末)

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

週末に友達と会います(しゅうまつ に ともだち と あいます)

Tôi gặp bạn vào cuối tuần

Ví dụ 2

月末に給料をもらいます(げつまつ に きゅうりょう を もらいます)

Tôi nhận lương vào cuối tháng

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

MẠT (cuối, kết thúc)

On: マツ, バツ
Kun: すえ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 末

Từ vựng liên quan

Từ vựng
しゅうまつ

Đọc: shuumatsu

Nghĩa: cuối tuần

Từ vựng
げつまつ

Đọc: getsumatsu

Nghĩa: cuối tháng

Từ vựng
ねんまつ

Đọc: nenmatsu

Nghĩa: cuối năm

Từ vựng
すえ

Đọc: suekko

Nghĩa: con út

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập