MẠT (cuối, kết thúc)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
木 (MỘC) – cái cây
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON マツ
- ON バツ
Âm Kun (訓読み)
- KUN すえ
Mẹo ghi nhớ
Một (一) chiếc cây (本) héo cuối cùng (末)
Ví dụ sử dụng
週末に友達と会います(しゅうまつ に ともだち と あいます)
Tôi gặp bạn vào cuối tuần
月末に給料をもらいます(げつまつ に きゅうりょう を もらいます)
Tôi nhận lương vào cuối tháng
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
MẠT (cuối, kết thúc)
On: マツ, バツ
Kun: すえ
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
週末
Đọc: shuumatsu
Nghĩa: cuối tuần
月末
Đọc: getsumatsu
Nghĩa: cuối tháng
年末
Đọc: nenmatsu
Nghĩa: cuối năm
末っ子
Đọc: suekko
Nghĩa: con út
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%