TÂN: Mới

N5 いえ: ngôi nhà

Thông tin chi tiết

新
Bộ thủ

立: LẬP (đứng) ;木: MỘC ; 斤: CÂN

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON シン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN あたら.しい
  • KUN あら.た
  • KUN にい-

Mẹo ghi nhớ

dùng Rìu (斤) Đứng (立) chặt Cây (木) để mở những con đường Mới (新 Tân)

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

新しい靴を買いました(あたらしい くつ を かいました)

Tôi đã mua đôi giày mới

Ví dụ 2

毎朝新聞を読みます(まいあさ しんぶん を よみます)

Mỗi sáng tôi đọc báo

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

TÂN: Mới

On: シン
Kun: あたら.しい, あら.た, にい-

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 新

Từ vựng liên quan

Từ vựng
あたらしい

Đọc: atarashii

Nghĩa: mới

Từ vựng
しんぶん

Đọc: shinbun

Nghĩa: báo chí

Từ vựng
しんねん

Đọc: shinnen

Nghĩa: năm mới

Từ vựng
しんじん

Đọc: shinjin

Nghĩa: người mới (mới vào làm...)

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập