TÂN: Mới
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
立: LẬP (đứng) ;木: MỘC ; 斤: CÂN
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON シン
Âm Kun (訓読み)
- KUN あたら.しい
- KUN あら.た
- KUN にい-
Mẹo ghi nhớ
dùng Rìu (斤) Đứng (立) chặt Cây (木) để mở những con đường Mới (新 Tân)
Ví dụ sử dụng
新しい靴を買いました(あたらしい くつ を かいました)
Tôi đã mua đôi giày mới
毎朝新聞を読みます(まいあさ しんぶん を よみます)
Mỗi sáng tôi đọc báo
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
TÂN: Mới
On: シン
Kun: あたら.しい, あら.た, にい-
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
新しい
Đọc: atarashii
Nghĩa: mới
新聞
Đọc: shinbun
Nghĩa: báo chí
新年
Đọc: shinnen
Nghĩa: năm mới
新人
Đọc: shinjin
Nghĩa: người mới (mới vào làm...)
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%