THẬP (mười, số 10)

N5 やすみのひ1: ngày nghỉ 1

Thông tin chi tiết

十
Bộ thủ

十 (Thập – bộ số 24)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ジュウ
  • ON ジッ
  • ON ジュッ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN とお
  • KUN

Mẹo ghi nhớ

Hình giống dấu +, kết hợp của 2 chiều: ngang & dọc = trọn vẹn = 10

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

十りんごを食べました。(とお りんご を たべました。)

Tôi đã ăn 10 quả táo.

Ví dụ 2

十人で会議をしました。(じゅうにん で かいぎ を しました。)

10 người đã tham gia cuộc họp.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

THẬP (mười, số 10)

On: ジュウ, ジッ, ジュッ
Kun: とお, と

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 十

Từ vựng liên quan

Từ vựng
とお

Đọc: too

Nghĩa: mười cái

Từ vựng
じゅうにん

Đọc: juunin

Nghĩa: mười người

Từ vựng
とお

Đọc: tooka

Nghĩa: ngày mùng mười / mười ngày

Từ vựng
じゅっぷん

Đọc: juppun

Nghĩa: 10 phút

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập