CỬU (chín, số 9)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
九 – bộ CỬU
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON キュウ
- ON ク
Âm Kun (訓読み)
- KUN ここの
- KUN ここのつ
Mẹo ghi nhớ
một người đang quỳ xuống chống đẩy tới 9 cái
Ví dụ sử dụng
九つりんごがあります。(ここのつ りんご が あります。)
Có 9 quả táo.
九月に旅行します。(くがつ に りょこう します。)
Tôi sẽ đi du lịch vào tháng 9.
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
CỬU (chín, số 9)
On: キュウ, ク
Kun: ここの, ここのつ
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
九つ
Đọc: Kokonotsu
Nghĩa: chín cái
九人
Đọc: kyuu nin
Nghĩa: chín người
九月
Đọc: kugatsu
Nghĩa: tháng chín
九日
Đọc: kokonoka
Nghĩa: ngày mùng chín / chín ngày
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%