CỬU (chín, số 9)

N5 やすみのひ1: ngày nghỉ 1

Thông tin chi tiết

九
Bộ thủ

九 – bộ CỬU

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON キュウ
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN ここの
  • KUN ここのつ

Mẹo ghi nhớ

một người đang quỳ xuống chống đẩy tới 9 cái

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

九つりんごがあります。(ここのつ りんご が あります。)

Có 9 quả táo.

Ví dụ 2

九月に旅行します。(くがつ に りょこう します。)

Tôi sẽ đi du lịch vào tháng 9.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

CỬU (chín, số 9)

On: キュウ, ク
Kun: ここの, ここのつ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 九

Từ vựng liên quan

Từ vựng
ここの

Đọc: Kokonotsu

Nghĩa: chín cái

Từ vựng
きゅうにん

Đọc: kyuu nin

Nghĩa: chín người

Từ vựng
がつ

Đọc: kugatsu

Nghĩa: tháng chín

Từ vựng
ここの

Đọc: kokonoka

Nghĩa: ngày mùng chín / chín ngày

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập