TÁC (làm, tạo ra)

N5 そとで 食べる: đi ăn ngoài

Thông tin chi tiết

作
Bộ thủ

亻 (NHÂN ĐỨNG): người + 乍 (TẠ): đột nhiên, bất ngờ → dùng để chỉ hành động

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON サク
Âm Kun (訓読み)
  • KUN つく

Mẹo ghi nhớ

Người đột ngột 乍 bắt tay vào việc → tạo ra sản phẩm 作

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

ケーキを作ります(けーき を つくります)

Tôi làm bánh

Ví dụ 2

日本語で作文を書きます(にほんご で さくぶん を かきます)

Tôi viết bài văn bằng tiếng Nhật

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

TÁC (làm, tạo ra)

On: サク
Kun: つく

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 作

Từ vựng liên quan

Từ vựng
つく

Đọc: tsukuru

Nghĩa: làm, chế tạo

Từ vựng
さくぶん

Đọc: sakubun

Nghĩa: bài viết, đoạn văn

Từ vựng
さっ

Đọc: sakka

Nghĩa: nhà văn, tác giả

Từ vựng
さくひん

Đọc: sakuhin

Nghĩa: tác phẩm

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập