TRƯƠNG (kéo dài, căng ra, mở rộng)

N5 しゅっちょう: công tác

Thông tin chi tiết

張
Bộ thủ

弓(CUNG) – cây cung + 長(TRƯỜNG) – dài, trưởng

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON チョウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN は.る

Mẹo ghi nhớ

kéo căng một cây cung 弓 dài 長để bắn tên, từ đó liên tưởng đến các hành động giương ra, mở rộng, căng thẳng, kéo dài 張.

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

ポスターを壁に張ります(ポスター を かべ に はります)

Tôi dán poster lên tường

Ví dụ 2

試験の前に緊張しました(しけん の まえ に きんちょう しました)

Tôi đã căng thẳng trước kỳ thi

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

TRƯƠNG (kéo dài, căng ra, mở rộng)

On: チョウ
Kun: は.る

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 張

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập