TRƯƠNG (kéo dài, căng ra, mở rộng)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
弓(CUNG) – cây cung + 長(TRƯỜNG) – dài, trưởng
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON チョウ
Âm Kun (訓読み)
- KUN は.る
Mẹo ghi nhớ
kéo căng một cây cung 弓 dài 長để bắn tên, từ đó liên tưởng đến các hành động giương ra, mở rộng, căng thẳng, kéo dài 張.
Ví dụ sử dụng
ポスターを壁に張ります(ポスター を かべ に はります)
Tôi dán poster lên tường
試験の前に緊張しました(しけん の まえ に きんちょう しました)
Tôi đã căng thẳng trước kỳ thi
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
TRƯƠNG (kéo dài, căng ra, mở rộng)
On: チョウ
Kun: は.る
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%