KHÔNG (trống rỗng, bầu trời)

N5 しゅっちょう: công tác

Thông tin chi tiết

空
Bộ thủ

穴(HUYỆT) – cái hang, lỗ + 工(CÔNG) – công việc, công cụ

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON クウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN そら
  • KUN あ.く
  • KUN あ.ける
  • KUN から

Mẹo ghi nhớ

Dùng công 工 cụ đào một cái hang 穴 → tạo ra khoảng không 空 gian trống rỗng

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

空が青いです(そら が あおい です)

Bầu trời thì xanh

Ví dụ 2

教室が空いています(きょうしつ が あいて います)

Phòng học đang trống

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

KHÔNG (trống rỗng, bầu trời)

On: クウ
Kun: そら, あ.く, あ.ける, から

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 空

Từ vựng liên quan

Từ vựng
そら

Đọc: sora

Nghĩa: bầu trời

Từ vựng

Đọc: aku

Nghĩa: trống, trống rỗng

Từ vựng
ける

Đọc: akeru

Nghĩa: làm trống, mở (lịch, chỗ, v.v.)

Từ vựng
くう

Đọc: kuuki

Nghĩa: không khí

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập