KHÔNG (trống rỗng, bầu trời)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
穴(HUYỆT) – cái hang, lỗ + 工(CÔNG) – công việc, công cụ
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON クウ
Âm Kun (訓読み)
- KUN そら
- KUN あ.く
- KUN あ.ける
- KUN から
Mẹo ghi nhớ
Dùng công 工 cụ đào một cái hang 穴 → tạo ra khoảng không 空 gian trống rỗng
Ví dụ sử dụng
空が青いです(そら が あおい です)
Bầu trời thì xanh
教室が空いています(きょうしつ が あいて います)
Phòng học đang trống
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
KHÔNG (trống rỗng, bầu trời)
On: クウ
Kun: そら, あ.く, あ.ける, から
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
空
Đọc: sora
Nghĩa: bầu trời
空く
Đọc: aku
Nghĩa: trống, trống rỗng
空ける
Đọc: akeru
Nghĩa: làm trống, mở (lịch, chỗ, v.v.)
空気
Đọc: kuuki
Nghĩa: không khí
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%