TỨ (bốn, số 4)

N5 やすみのひ1: ngày nghỉ 1

Thông tin chi tiết

四
Bộ thủ

囗 (Vi – bao quanh) + 儿 (Nhân đi)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN
  • KUN よん
  • KUN よっ.つ

Mẹo ghi nhớ

cái chân đi quanh 4 bức tường

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

りんごを四つください。(りんご を よっつ ください。)

Cho tôi 4 quả táo.

Ví dụ 2

四人で行きます。(よにん で いきます。)

Bốn người chúng tôi sẽ đi.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

TỨ (bốn, số 4)

On: シ
Kun: よ, よん, よっ.つ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 四

Từ vựng liên quan

Từ vựng
よっ

Đọc: yokka

Nghĩa: ngày mùng bốn

Từ vựng
にん

Đọc: yonin

Nghĩa: bốn người

Từ vựng
がつ

Đọc: shigatsu

Nghĩa: tháng tư

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập