TỨ (bốn, số 4)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
囗 (Vi – bao quanh) + 儿 (Nhân đi)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON シ
Âm Kun (訓読み)
- KUN よ
- KUN よん
- KUN よっ.つ
Mẹo ghi nhớ
cái chân đi quanh 4 bức tường
Ví dụ sử dụng
りんごを四つください。(りんご を よっつ ください。)
Cho tôi 4 quả táo.
四人で行きます。(よにん で いきます。)
Bốn người chúng tôi sẽ đi.
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
TỨ (bốn, số 4)
On: シ
Kun: よ, よん, よっ.つ
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
四日
Đọc: yokka
Nghĩa: ngày mùng bốn
四人
Đọc: yonin
Nghĩa: bốn người
四月
Đọc: shigatsu
Nghĩa: tháng tư
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%