TAM (ba, số 3)

N5 やすみのひ1: ngày nghỉ 1

Thông tin chi tiết

三
Bộ thủ

三 (Tam – bộ số 1, chỉ số ba)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON サン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN
  • KUN み.つ
  • KUN みっ.つ

Mẹo ghi nhớ

Ba nét ngang song song → tượng trưng cho số ba.

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

リンゴを三つ食べました。(りんご を みっつ たべました。)

Tôi đã ăn ba quả táo.

Ví dụ 2

三人で映画を見ました。(さんにん で えいが を みました。)

Ba người chúng tôi đã xem phim.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

TAM (ba, số 3)

On: サン
Kun: み, み.つ, みっ.つ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 三

Từ vựng liên quan

Từ vựng
さん

Đọc: san

Nghĩa: ba

Từ vựng
みっ

Đọc: mikka

Nghĩa: ngày mùng ba

Từ vựng
さんにん

Đọc: sannin

Nghĩa: ba người

Từ vựng
さんがつ

Đọc: sangatsu

Nghĩa: tháng ba

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập