TAM (ba, số 3)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
三 (Tam – bộ số 1, chỉ số ba)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON サン
Âm Kun (訓読み)
- KUN み
- KUN み.つ
- KUN みっ.つ
Mẹo ghi nhớ
Ba nét ngang song song → tượng trưng cho số ba.
Ví dụ sử dụng
リンゴを三つ食べました。(りんご を みっつ たべました。)
Tôi đã ăn ba quả táo.
三人で映画を見ました。(さんにん で えいが を みました。)
Ba người chúng tôi đã xem phim.
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
TAM (ba, số 3)
On: サン
Kun: み, み.つ, みっ.つ
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
三
Đọc: san
Nghĩa: ba
三日
Đọc: mikka
Nghĩa: ngày mùng ba
三人
Đọc: sannin
Nghĩa: ba người
三月
Đọc: sangatsu
Nghĩa: tháng ba
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%