XUẤT (ra ngoài, xuất phát, xuất hiện)

N5 でかける: đi chơi

Thông tin chi tiết

出
Bộ thủ

凵 (KHẢM) – hố, miệng há + 屮 (TRIỆT) – cây non mọc lên

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON シュツ
  • ON スイ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN で.る
  • KUN だ.す

Mẹo ghi nhớ

Đi ra khỏi làng phải qua hai ngọn núi (山)

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

家を出ます(いえ を でます)

tôi rời khỏi nhà

Ví dụ 2

荷物を出してください(にもつ を だして ください)

hãy lấy hành lý ra

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

XUẤT (ra ngoài, xuất phát, xuất hiện)

On: シュツ, スイ
Kun: で.る, だ.す

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 出

Từ vựng liên quan

Từ vựng

Đọc: deru

Nghĩa: đi ra, xuất hiện

Từ vựng

Đọc: dasu

Nghĩa: đưa ra, lấy ra

Từ vựng
ぐち

Đọc: deguchi

Nghĩa: lối ra

Từ vựng
がいしゅつ

Đọc: gaishutsu

Nghĩa: ra ngoài

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập