NHỊ (hai, số 2)

N5 やすみのひ1: ngày nghỉ 1

Thông tin chi tiết

二
Bộ thủ

二 (Nhị – bộ số 7)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN ふた
  • KUN ふた.つ

Mẹo ghi nhớ

Hai nét ngang song song đều nhau → tượng trưng cho số hai.

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

二人で行きます。(ふたり で いきます。)

Hai người chúng tôi sẽ đi.

Ví dụ 2

あめを二つ買いました。(あめ を ふたつ かいました。)

Tôi đã mua hai cái kẹo.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

NHỊ (hai, số 2)

On: ニ
Kun: ふた, ふた.つ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 二

Từ vựng liên quan

Từ vựng

Đọc: ni

Nghĩa: số hai

Từ vựng

Đọc: futsuka

Nghĩa: ngày mồng hai, hai ngày

Từ vựng
たり

Đọc: futari

Nghĩa: hai người

Từ vựng
がつ

Đọc: nigatsu

Nghĩa: tháng hai

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập