NGŨ (năm, số 5)

N5 やすみのひ1: ngày nghỉ 1

Thông tin chi tiết

五

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN いつ
  • KUN いつ.つ

Mẹo ghi nhớ

5 que diêm tạo thành số 5

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

リンゴを五つ食べました。(りんご を いつつ たべました。)

Tôi đã ăn 5 quả táo.

Ví dụ 2

五人でパーティーをしました。(ごにん で パーティー を しました。)

Chúng tôi đã tổ chức tiệc với 5 người.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

NGŨ (năm, số 5)

On: ゴ
Kun: いつ, いつ.つ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 五

Từ vựng liên quan

Từ vựng
いつ

Đọc: itsuka

Nghĩa: ngày mùng năm

Từ vựng
にん

Đọc: gonin

Nghĩa: năm người

Từ vựng
がつ

Đọc: gogatsu

Nghĩa: tháng năm

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập