HỘI (gặp gỡ, hội họp)

N5 やすみのひ2 : ngày nghỉ 2

Thông tin chi tiết

会
Bộ thủ

Bộ: 人 (nhân) + 云 (vân) trong hình thức giản thể

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON カイ
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN あ・う

Mẹo ghi nhớ

1 HỘI ( 会 ) có 24 người ( 二厶 ) dưới mái nhà

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

友だちに会います。(ともだち に あいます。)

Tôi gặp bạn.

Ví dụ 2

来週先生に会います。(らいしゅう せんせい に あいます。)

Tuần sau tôi sẽ gặp thầy giáo.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

HỘI (gặp gỡ, hội họp)

On: カイ, エ
Kun: あ・う

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 会

Từ vựng liên quan

Từ vựng

Đọc: au

Nghĩa: gặp

Từ vựng
かい

Đọc: kaiwa

Nghĩa: hội thoại

Từ vựng
たいかい

Đọc: taikai

Nghĩa: đại hội

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập