HỘI (gặp gỡ, hội họp)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
Bộ: 人 (nhân) + 云 (vân) trong hình thức giản thể
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON カイ
- ON エ
Âm Kun (訓読み)
- KUN あ・う
Mẹo ghi nhớ
1 HỘI ( 会 ) có 24 người ( 二厶 ) dưới mái nhà
Ví dụ sử dụng
友だちに会います。(ともだち に あいます。)
Tôi gặp bạn.
来週先生に会います。(らいしゅう せんせい に あいます。)
Tuần sau tôi sẽ gặp thầy giáo.
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
HỘI (gặp gỡ, hội họp)
On: カイ, エ
Kun: あ・う
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
会う
Đọc: au
Nghĩa: gặp
会話
Đọc: kaiwa
Nghĩa: hội thoại
大会
Đọc: taikai
Nghĩa: đại hội
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%