ÂM (âm thanh, tiếng)

N5 がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài

Thông tin chi tiết

音
Bộ thủ

日 (NHẬT)- mặt trời ; 立 (LẬP)- đứng

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON オン
  • ON イン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN おと
  • KUN

Mẹo ghi nhớ

Khi đứng 立 trên mặt đất, nghe âm thanh 音 vang vọng dưới ánh sáng mặt trời 日 buổi sáng

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

音が聞こえます(おと が きこえます)

Tôi nghe thấy âm thanh

Ví dụ 2

日本の音楽が好きです(にほん の おんがく が すき です)

Tôi thích nhạc Nhật

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

ÂM (âm thanh, tiếng)

On: オン, イン
Kun: おと, ね

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 音

Từ vựng liên quan

Từ vựng
おと

Đọc: oto

Nghĩa: âm thanh, tiếng

Từ vựng
おんがく

Đọc: ongaku

Nghĩa: âm nhạc

Từ vựng
はつおん

Đọc: hatsuon

Nghĩa: phát âm

Từ vựng
おんせい

Đọc: onsei

Nghĩa: âm thanh (giọng nói)

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập