ÂM (âm thanh, tiếng)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
日 (NHẬT)- mặt trời ; 立 (LẬP)- đứng
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON オン
- ON イン
Âm Kun (訓読み)
- KUN おと
- KUN ね
Mẹo ghi nhớ
Khi đứng 立 trên mặt đất, nghe âm thanh 音 vang vọng dưới ánh sáng mặt trời 日 buổi sáng
Ví dụ sử dụng
音が聞こえます(おと が きこえます)
Tôi nghe thấy âm thanh
日本の音楽が好きです(にほん の おんがく が すき です)
Tôi thích nhạc Nhật
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
ÂM (âm thanh, tiếng)
On: オン, イン
Kun: おと, ね
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
音
Đọc: oto
Nghĩa: âm thanh, tiếng
音楽
Đọc: ongaku
Nghĩa: âm nhạc
発音
Đọc: hatsuon
Nghĩa: phát âm
音声
Đọc: onsei
Nghĩa: âm thanh (giọng nói)
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%