THỦY : nước
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
水 : THỦY
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON スイ
Âm Kun (訓読み)
- KUN みず
Mẹo ghi nhớ
Dòng nước chảy qua hai khe núi.
Ví dụ sử dụng
水を飲みます(みず を のみます)
Tôi uống nước
水曜日は休みです(すいようび は やすみ です)
Thứ tư là ngày nghỉ
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
THỦY : nước
On: スイ
Kun: みず
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
水
Đọc: mizu
Nghĩa: nước
水曜日
Đọc: suiyoubi
Nghĩa: thứ tư
水道
Đọc: suidou
Nghĩa: hệ thống nước, ống nước
水着
Đọc: mizugi
Nghĩa: đồ bơi
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%