MỤC (mắt, mục tiêu, thứ tự)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
目 MỤC : con mắt
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON モク
- ON ボク
Âm Kun (訓読み)
- KUN め
- KUN ま
Mẹo ghi nhớ
Hình ảnh 目 tượng trưng cho mắt – nơi dùng để nhìn và quan sát.
Ví dụ sử dụng
目がきれいですね(め が きれい です ね)
Mắt bạn đẹp thật đấy
目的を達成しました(もくてき を たっせい しました)
Tôi đã đạt được mục tiêu
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
MỤC (mắt, mục tiêu, thứ tự)
On: モク, ボク
Kun: め, ま
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
目
Đọc: me
Nghĩa: mắt
目的
Đọc: mokuteki
Nghĩa: mục đích
目次
Đọc: mokuji
Nghĩa: mục lục
一日
Đọc: ichinichime
Nghĩa: ngày thứ nhất
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%