MỤC (mắt, mục tiêu, thứ tự)

N5 けんこう : sức khỏe

Thông tin chi tiết

目
Bộ thủ

目 MỤC : con mắt

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON モク
  • ON ボク
Âm Kun (訓読み)
  • KUN
  • KUN

Mẹo ghi nhớ

Hình ảnh 目 tượng trưng cho mắt – nơi dùng để nhìn và quan sát.

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

目がきれいですね(め が きれい です ね)

Mắt bạn đẹp thật đấy

Ví dụ 2

目的を達成しました(もくてき を たっせい しました)

Tôi đã đạt được mục tiêu

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

MỤC (mắt, mục tiêu, thứ tự)

On: モク, ボク
Kun: め, ま

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 目

Từ vựng liên quan

Từ vựng

Đọc: me

Nghĩa: mắt

Từ vựng
もくてき

Đọc: mokuteki

Nghĩa: mục đích

Từ vựng
もく

Đọc: mokuji

Nghĩa: mục lục

Từ vựng
にち

Đọc: ichinichime

Nghĩa: ngày thứ nhất

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập